Đối với dòng máy lạnh 2 cục Panasonic Inverter, khi máy đang hoạt động nếu gặp sự cố bất thường thì bộ xử lý nắm trên board mạch dàn lạnh sẽ tắt máy và ghi mã lỗi vào bộ nhớ và thông báo bằng cách nhấp nháy đèn TIMER nằm ở góc phải bên dưới dàn lạnh.
- Để xác định hư hỏng, người sử dụng có thể dùng điều khiển (Remote control) để truy vấn mã lỗi đang ghi trên máy lạnh .
Các bước xác định mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter:
Bước 1: Dùng que tăm nhấn và giữ nút CHECK trên điều khiển khoảng 5 giây cho đến khi màn hình trên remote hiển thị dấu “- -“.
Bước 2: Hướng điều khiển (Remote control) về phí dàn lạnh và nhấn nút TMER “▲” hoặc “▼”. Mỗi lần bạn nhấn nút “▲” hoặc “▼”, màn hình remote sẽ tuần tự hiển thị mã lỗi. Nếu máy lạnh gặp sự cố thì báo đèn POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần và phát tiếng kêu “bíp” liên tục trong 4 giây để xác nhận mã lỗi. Mã lỗi đang hiển thị trên màn hình remote sẽ là lỗi máy lạnh đang gặp .
Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi bạn nhất và giữ nút CHECK trong 5 giây, hoặc nó tự ngắt sau 20 giây nếu bạn không có thêm thao tác .
Tạm thời xóa lỗi trên máy bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET trên remote và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lại (nếu cần).
Thực hiện lại các bước từ 1 đến 2 như trên . Nếu bộ nhớ chưa từng ghi lỗi, máy sẽ phát tiếng PÍP ở mã lỗi 00H . Nếu mã lỗi trong bộ nhớ và trên Remote control khớp nhau, đèn POWER sẽ sáng trong vòng 30 giây và máy phát ra tiếng PÍP liên tục trong 4 giây .
Xóa lỗi trong bộ nhớ bằng cách nhấn và giữ nút AUTO ON/OFF trong 5 giây (chức năng TEST RUN) và dùng que tăm nhấn giữ CHECK trong 1 giây .
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter
Mã lỗi
|
Ý nghĩa
|
00H
|
Bình thường, không bị lỗi
|
11H
|
Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài
|
12H
|
Khối trong và ngoài khác công suất
|
14H
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
|
15H
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
|
16H
|
Dòng điện tải máy nén quá thấp
|
19H
|
Lỗi quạt dàn lạnh
|
21H
|
Chưa sử dụng
|
23H
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
|
24H
|
Chưa sử dụng
|
25H
|
Mạch E-on lỗi
|
26H
|
chưa sử dụng
|
27H
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
|
28H
|
Lỗi cảm biến giàn nóng
|
30H
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)
|
31H
|
Chưa sử dụng
|
32H
|
Chưa sử dụng
|
33H
|
Lỗi kết nối khối trong và ngoài
|
34H
|
Chưa sử dụng
|
35H
|
Chưa sử dụng
|
36H
|
Chưa sử dụng
|
37H
|
Chưa sử dụng
|
38H
|
Khối trong và ngoài không đồng bộ
|
39H
|
Chưa sử dụng
|
41H
|
Chưa sử dụng
|
50H
|
Chưa sử dụng
|
51H
|
Chưa sử dụng
|
52H
|
Chưa sử dụng
|
58H
|
Lỗi mạch PATROL
|
59H
|
Lỗi ECO PATROL
|
97H
|
Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)
|
98H
|
Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*
|
99H
|
Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)
|
11F
|
Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm
|
16F
|
Chưa sử dụng
|
17F
|
Chưa sử dụng
|
18F
|
Chưa sử dụng
|
90F
|
Lỗi trên mạch PFC ra máy nén
|
91F
|
Dòng tải máy nén quá thấp
|
93F
|
Lỗi tốc độ quay máy nén
|
95F
|
Nhiệt độ dàn nóng quá cao
|
96F
|
Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
|
97F
|
Nhiệt độ máy nén quá cao
|
98F
|
Dòng tải máy nén quá cao
|
99F
|
Xung DC ra máy nén quá cao
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét