CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG CƠ - ĐIỆN - LẠNH


Thứ Tư, 19 tháng 2, 2014

Mã lỗi máy điêu hòa Panasonic Inverter

Phương pháp xác định mã lỗi bằng điều khiển (remote control) với dòng máy lạnh treo tường Panasonic Inverter.
Đối với dòng máy lạnh 2 cục Panasonic Inverter, khi máy đang hoạt động nếu gặp sự cố bất thường thì bộ xử lý nắm trên board mạch dàn lạnh sẽ tắt máy và ghi mã lỗi vào bộ nhớ và thông báo bằng cách nhấp nháy đèn TIMER nằm ở góc phải bên dưới dàn lạnh.
- Để xác định hư hỏng, người sử dụng có thể dùng điều khiển (Remote control) để truy vấn mã lỗi đang ghi trên máy lạnh .
Các bước xác định mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter: 
Bước 1: Dùng que tăm nhấn và giữ nút CHECK trên điều khiển khoảng 5 giây cho đến khi màn hình trên remote hiển thị dấu “- -“.
Bước 2: Hướng điều khiển (Remote control) về phí dàn lạnh và nhấn nút TMER “” hoặc “”. Mỗi lần bạn nhấn nút “”  hoặc “”, màn hình remote sẽ tuần tự hiển thị mã lỗi. Nếu máy lạnh gặp sự cố thì báo đèn POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần và  phát tiếng kêu  “bíp” liên tục trong 4 giây để xác nhận mã lỗi. Mã lỗi đang hiển thị trên màn hình remote sẽ là lỗi máy lạnh đang gặp .
Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi bạn nhất và giữ nút CHECK trong 5 giây, hoặc nó tự ngắt sau 20 giây nếu bạn không có thêm thao tác .
Tạm thời xóa lỗi trên máy bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET trên remote và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lại (nếu cần).
Thực hiện lại các bước từ 1 đến 2 như trên . Nếu bộ nhớ chưa từng ghi lỗi, máy sẽ phát tiếng PÍP ở mã lỗi 00H . Nếu mã lỗi trong bộ nhớ và trên Remote control khớp nhau, đèn POWER sẽ sáng trong vòng 30 giây và máy phát ra tiếng PÍP liên tục trong 4 giây .
Xóa lỗi trong bộ nhớ bằng cách nhấn và giữ nút AUTO ON/OFF trong 5 giây (chức năng TEST RUN) và dùng que tăm  nhấn giữ CHECK trong  1 giây .
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter
Mã lỗi
Ý nghĩa
00H
Bình thường, không bị lỗi
11H
Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài
12H
Khối trong và ngoài khác công suất
14H
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
15H
Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
16H
Dòng điện tải máy nén quá thấp
19H
Lỗi quạt dàn lạnh
21H
Chưa sử dụng
23H
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
24H
Chưa sử dụng
25H
Mạch E-on lỗi
26H
chưa sử dụng
27H
Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
28H
Lỗi cảm biến giàn nóng
30H
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)
31H
Chưa sử dụng
32H
Chưa sử dụng
33H
Lỗi kết nối khối trong và ngoài
34H
Chưa sử dụng
35H
Chưa sử dụng
36H
Chưa sử dụng
37H
Chưa sử dụng
38H
Khối trong và ngoài không đồng bộ
39H
Chưa sử dụng
41H
Chưa sử dụng
50H
Chưa sử dụng
51H
Chưa sử dụng
52H
Chưa sử dụng
58H
Lỗi mạch PATROL
59H
Lỗi ECO PATROL
97H
Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)
98H
Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*
99H
Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)
11F
Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm
16F
Chưa sử dụng
17F
Chưa sử dụng
18F
Chưa sử dụng
90F
Lỗi trên mạch PFC ra máy nén
91F
Dòng tải máy nén quá thấp
93F
Lỗi tốc độ quay máy nén
95F
Nhiệt độ dàn nóng quá cao
96F
Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
97F
Nhiệt độ máy nén quá cao
98F
Dòng tải máy nén quá cao
99F
Xung DC ra máy nén quá cao

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Đối tác

loading... CƠ - ĐIỆN - LẠNH