CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG CƠ - ĐIỆN - LẠNH


Thứ Hai, 16 tháng 6, 2014

Bảng mã lỗi điều hòa daikin inverter





Mã lỗi điều hòa Daikin
Bảng lỗi, mã lỗi của máy lạnh Daikin Inverter



 A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài
. - Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
 - Thiết bị không tương thích
 - Lỗi bo dàn lạnh

 A1: Lỗi ở board mạch
 - Thay bo dàn lạnh

 A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
 - Điện khoâng được cung cấp - Kiểm tra công tắc phao.
 - Kiểm tra bơm nước xả
 - Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
 - Lỗi bo dàn lạnh
 - Lỏng dây kết nối

 A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
 - Thay mô tơ quạt
 - Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
 A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
 - Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
 - Cánh đảo gió bị kẹt
 - Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
 - Lỗi bo dàn lạnh

 A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E)
. - Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
 - Kết nối dây bị lỗi
 - Lỗi bo dàn lạnh
 AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
 - Kiểm tra đường ống thoát nước,
 - PCB dàn lạnh.
 - Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

 C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
 - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
 - Lỗi bo dàn lạnh
 C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
 - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
 - Lỗi bo dàn lạnh

 C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
 . - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
 - Lỗi bo dàn lạnh.
 CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
 - Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
 - Lỗi bo romote điều khiển

 E1: Lỗi của board mạch.
 - Thay bo mạch dàn nóng

 E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
 - Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
 - Lỗi công tắc áp suất cao
 - Lỗi bo dàn nóng
 - Lỗi cảm biến áp lực cao
 - Lỗi tức thời
 - như do mất điện đột ngột

 E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp
. - Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
 - Lỗi cảm biến áp suất thấp.
 - Lỗi bo dàn nóng.
 - Van chặn không được mở

 E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
 - Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
 - Dây chân lock bị sai (U,V,W)
 - Lỗi bo biến tần
 - Van chặn chưa mở.
 - Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

 E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
 - Van chặn chưa mở.
 - Dàn nóng không giải nhiệt tốt
 - Điện áp cấp không đúng
 - Khởi động từ bị lỗi
 - Hỏng máy nén thường
 - Cảm biến dòng bị lỗi

 E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
 - Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
 - Quạt bị kẹt
 - Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
 - Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

 F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
 - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
 - Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
 - Lỗi bo dàn nóng
 H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
 - Lỗi quạt dàn nóng
 - Bo Inverter quạt lỗi
 - Dây truyền tín hiệu lỗi

 H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
 - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
 - Lỗi bo dàn nóng
 J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
 - Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
 - Bo dàn nóng bị lỗi

 J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
 - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
 - Lỗi bo dàn nóng
 - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
 J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
 - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
 - Lỗi bo dàn nóng
 - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

 J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
 - Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
 - Lỗi bo dàn nóng

 JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
 - Lỗi cảm biến áp suất cao
 - Lỗi bo dàn nóng
 - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
 JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
 - Lỗi cảm biến áp suất thấp
 - Lỗi bo dàn nóng
 - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

 L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
 - Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
 - Lỗi bo mạch
 - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

 L5: Máy nén biến tần bất thường
 - Hư cuộn dây máy nén Inverter
 - Lỗi khởi động máy nén
 - Bo Inverter bị lỗi

 L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
 - Máy nén Inverter quá tải
 - Lỗi bo Inverter
 - Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
 - Máy nén bị lỗi

 L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
 - Lỗi máy nén Inverter
 - Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
 - Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
 - Van chặn chưa mở
 - Lỗi bo Inverter

 LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
 - Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
 - Lỗi bo điều khiển dàn nóng
 - Lỗi bo Inverter
 - Lỗi bộ lọc nhiễu
 - Lỗi quạt Inverter
 - Kết nối quạt không đúng
 - Lỗi máy nén
 - Lỗi mô tơ quạt

 P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
 - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
 - Lỗi bo Inverter

 PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
 - Chưa cài đặt công suất dàn nóng
 - Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

 U0: Cảnh báo thiếu ga
 - Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
 - Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
 - Lỗi cảm biến áp suất thấp
 - Lỗi bo dàn nóng

 U1: Ngược pha, mất pha
 - Nguồn cấp bị ngược pha
 - Nguồn cấp bị mất pha
 - Lỗi bo dàn nóng

 U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
 - Nguồn điện cấp không đủ
 - Lỗi nguồn tức thời
 - Mất pha
 - Lỗi bo Inverter
 - Lỗi bo điều khiển dàn nóng
 - Lỗi dây ở mạch chính
 - Lỗi máy nén
 - Lỗi mô tơ quạt
 - Lỗi dây truyền tín hiệu

 U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.
 - Chạy kiểm tra lại hệ thống

 U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
 - Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng
 - Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
 - Hệ thống địa chỉ không phù hợp
 - Lỗi bo dàn lạnh
 - Lỗi bo dàn nóng

 U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
 - Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
 - Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
 - Lỗi bo remote - Lỗi bo dàn lạnh
 - Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

 U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
 - Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
 - Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
 - Kiểm tra bo mạch dàn nóng
 - Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
 - Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
 - Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

 U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
 - Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
 - Lỗi bo remote
 - Lỗi kết nối điều khiển phụ

 U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
 - Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
 - Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
 - Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
 - Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

 UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v...
 - Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
 - Lỗi bo dàn nóng
 - Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
 - Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
 - Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
 - Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

 UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
 - Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
 - Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
 - Lỗi bo điều khiển trung tâm
 - Lỗi bo dàn lạnh

 UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
 - Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
 - Lỗi bo dàn lạnh
 - Van chặn chưa mở
 - Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

 UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
 - Kiểm tra tín hiệu dàn nóng
-dàn lạnh, dàn nóng
-dàn nóng
 - Lỗi bo dàn lạnh
 - Lỗi bo dàn nóng Tài liệu do Daikin Việt Nam cung cấp
...
 Nguồn: Internet

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Đối tác

loading... CƠ - ĐIỆN - LẠNH